Chú thích Hold My Hand (bài hát của Lady Gaga)

  1. "Lady Gaga – Chart History (Argentina Hot 100)" Billboard Argentina Hot 100 Singles cho Lady Gaga. Truy cập 8 tháng 6 năm 2022.
  2. “ARIA Top 50 Singles Chart”. Australian Recording Industry Association. 11 tháng 7 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2022.
  3. "Austriancharts.at – Lady Gaga – Hold My Hand" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 12 tháng 7 năm 2022.
  4. "Ultratop.be – Lady Gaga – Hold My Hand" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 28 tháng 8 năm 2022.
  5. "Ultratop.be – Lady Gaga – Hold My Hand" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 14 tháng 8 năm 2022.
  6. "Lady Gaga Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập 21 tháng 6 năm 2022.
  7. "Lady Gaga Chart History (Canada AC)". Billboard. Truy cập 11 tháng 7 năm 2022.
  8. "Lady Gaga Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard. Truy cập 17 tháng 5 năm 2022.
  9. "Lady Gaga Chart History (Canada Hot AC)". Billboard. Truy cập 5 tháng 7 năm 2022.
  10. “Croatia ARC Top 100”. HRT. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2022.
  11. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 202249 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 12 tháng 12 năm 2022.
  12. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 202230 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 1 tháng 8 năm 2022.
  13. “Lady Gaga – Hold My Hand” (bằng tiếng Finnish). IFPI Finland. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  14. "Lescharts.com – Lady Gaga – Hold My Hand" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 4 tháng 12 năm 2022.
  15. "Musicline.de – Lady Gaga Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập 23 tháng 9 năm 2022.
  16. "Lady Gaga Chart History (Global 200)". Billboard. Truy cập21 tháng 6 năm 2022.
  17. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 20 tháng 5 năm 2022.
  18. “Tónlistinn – Lög” [The Music – Songs] (bằng tiếng Iceland). Plötutíðindi. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2022.
  19. "Official Irish Singles Chart Top 50". Official Charts Company. Truy cập 17 tháng 6 năm 2022.
  20. “FIMI Charts WK 24”. FIMI. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2022.
  21. "Lady Gaga Chart History (Japan Hot 100)". Billboard. Truy cập 6 tháng 7 năm 2022.
  22. “EHR TOP 40 - 2022.05.27”. European Hit Radio. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2022.
  23. "Nederlandse Top 40 – week 27, 2022" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập 2 tháng 7 năm 2022.
  24. "Dutchcharts.nl – Lady Gaga – Hold My Hand" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 16 tháng 7 năm 2022.
  25. “NZ Top 40 Singles Chart”. Recorded Music NZ. 20 tháng 6 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2022.
  26. “RIAS Top Charts Week 25 (17 - 23 Jun 2022)”. RIAS. 28 tháng 6 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2022.
  27. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 202246 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 21 tháng 11 năm 2022.
  28. “ČNS IFPI”. IFPI ČR. Note: Select SK SINGLES DIGITAL TOP 100 and insert 202224 into search. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2022.
  29. “Local & International Streaming Chart Top 100 Week 24-2022”. The Official South African Charts. Recording Industry of South Africa. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2022.
  30. “Download Chart – Week 30 of 2022”. Circle Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2022.
  31. “Veckolista Singlar, vecka 30”. Sverigetopplistan. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2022.
  32. "Swisscharts.com – Lady Gaga – Hold My Hand". Swiss Singles Chart. Truy cập 12 tháng 6 năm 2022.
  33. “Lady Gaga Chart History (Taiwan Songs)”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2022.
  34. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 3 tháng 6 năm 2022.
  35. "Lady Gaga Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 14 tháng 6 năm 2022.
  36. "Lady Gaga Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập 20 tháng 6 năm 2022.
  37. "Lady Gaga Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập 6 tháng 7 năm 2022.
  38. "Lady Gaga Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 27 tháng 6 năm 2022.
  39. “Canadian Hot 100 – Year-End 2022”. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2022.
  40. “Billboard Global 200 – Year-End 2022”. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2022.
  41. “Billboard Japan Download Songs Year-End 2022”. Billboard Japan. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2022.
  42. “Adult Contemporary Songs – Year-End 2022”. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2022.
  43. “Adult Pop Airplay Songs – Year-End 2022”. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2022.
  44. “ARIA Charts – Accreditations – 2022 singles” (PDF). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  45. “Ultratop − Goud en Platina – 2022”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch.
  46. “Canada single certifications – Lady Gaga – Hold My Hand”. Music Canada.
  47. “France single certifications – Lady Gaga – Hold My Hand” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique.
  48. “Italy single certifications – Lady Gaga – Hold My Hand” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Chọn "2022" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Hold My Hand" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  49. “Poland single certifications – Lady Gaga – Hold My Hand” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV.
  50. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Lady Gaga; 'Hold My Hand')”. IFPI Switzerland. Hung Medien.
  51. “Britain single certifications – Lady Gaga – Hold My Hand” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.
  52. Vitali, Giacomo (3 tháng 5 năm 2022). “Lady Gaga - Hold My Hand (Music From The Motion Picture "Top Gun: Maverick") (Radio Date: 06-05-2022)” (Thông cáo báo chí) (bằng tiếng Ý). EarOne. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2022.
  53. Hartzog, Oscar (11 tháng 11 năm 2022). “Urban Outfitters Vinyl: 2022 Singles Day Records, Artists, LP Release – Rolling Stone”. Rolling Stone. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2022.
  54. “Lady Gaga - Hold My Hand Limited LP | Urban Outfitters”. urbanoutfitters.com. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2022.
Bài hát của Lady Gaga
The Fame
The Fame Monster
Born This Way
Artpop
Cheek to Cheek
Joanne
A Star Is Born
Chromatica
Love for Sale
Top Gun: Maverick
Đĩa đơn hợp tác
Bài hát thu âm khác
Bài hát sáng tác khác

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Hold My Hand (bài hát của Lady Gaga) http://snepmusique.com/les-certifications/?categor... http://swisscharts.com/showitem.asp?interpret=Lady... http://www.swisscharts.com/search_certifications.a... http://hitparada.ifpicr.cz/index.php?hitp=D http://hitparada.ifpicr.cz/index.php?hitp=R http://musicline.de/de/chartverfolgung_summary/art... http://zene.slagerlistak.hu/single-track-top-40-li... http://plotutidindi.is/tonlistinn/ http://bestsellery.zpav.pl/wyroznienia/plyty/cd/ar... https://austriancharts.at/showitem.asp?interpret=L...